Card Profibus 2 kênh gắn PCI CIFX 50-DP 1252.410 Hilscher

– Truy cập dữ liệu qua bộ nhớ hai cổng hoặc truy cập bộ nhớ trực tiếp
– Có 2 giao diện PROFIBUS DP (Master hoặc Slave) chỉ với một khe cắm PCI
– Bộ nhớ: 8 MB SDRAM
– D-Sub, 9-pin, RS-485
– Trao đổi dữ liệu: DPM, DMA

Mô đun I/O M12 EXACT12 8099-88510-4521000

– 10.0m PUR 16×0,5+3×1,0, UL/CSA
– 8 cổng M12; 5 chân, female (cái)
– ATEX Zone 2 and 22
– Điện áp: 24 V DC
– IP65, IP67

Card Profibus gắn PCI CIFX 50-DP 1250.410 Hilscher

– Truy cập dữ liệu qua bộ nhớ hai cổng hoặc truy cập bộ nhớ trực tiếp
– Đóng vai trò Master hoặc Slave trong mạng PROFIBUS DP
– Số khe cắm duy nhất, gán thông qua công tắc xoay
– Bộ nhớ: 8 MB SDRAM
– Kết nối giao diện: D-Sub, 9-pin
– Trao đổi dữ liệu: DPM, DMA

Mô đun I/O M8 EXACT8 8000-88000-0000000

– 8 cổng M8, 3 cực, female (cái)
– Điện áp làm việc: 24 V DC
– Không có sẵn cáp homerun
– IP65, IP67

Khối I/O nhỏ gọn MVK Pro 54611 – Ethernet/IP Murrelektronik

– Kiểu tín hiệu PNP, dành cho cảm biến 3 dây hoặc công tắc cơ học; Thiết bị IO-Link
– Ethernet 10/100 Mbit/s; M12, D-coded
– M12 Power, 5-pole, L-coded
– M12, 5-pole, A-coded
– 2-hole screw mounting
– Điện áp: 24 V DC
– IP67

Khối I/O nhỏ gọn MVK Pro 54610 – Profinet Murrelektronik

– Kiểu tín hiệu PNP, cho cảm biến 3 dây hoặc công tắc cơ học; thiết bị IO-Link
– Ethernet 10/100 Mbit/s; M12, D-coded
– M12, 5 chân, A-coded, L-coded
– 2-hole screw mounting
– Điện áp: 24 V DC
– IP67

Đầu nối Profibus Helmholz 700-972-0CA12
– Kiểu SUB-D connector 180°
– Dùng cho kết nối PROFIBUS DP
– Tốc độ truyền tín hiệu: max.12 Mbps
– Không có PG connector
– Kích thước: 35 x 17 x 68 mm
– Screw terminal
– IP20

Bộ chuyển đổi giao thức truyền thông RS-485 – Profibus NT 100-DP-RS (1718.100)

– Có thể cấu hình làm master nhánh mạng Modbus RTU. Nhánh Profibus làm slave
– Chuyển đổi mạng công nghiệp từ mạng Profibus sang mạng Modbus RTU
– Cách ly về điện giữa các mạng
– Dễ cấu hình ánh xạ dữ liệu
– Ram: 8 MB SDRAM
– IP20

Ethernet switch Murrelektronik 8 port TREE 58171
– 8 cổng Ethernet RJ45
– Tốc độ truyền tín hiệu: 100 MBit/s
– Plug-in terminals RK
– Kích thước: 78 x 45.2 x 90 mm
– IP40

Khối I/O mở rộng Cube67 4 analog input 56731

– Có 4 kênh đầu vào analog
– AI4 – (E) 4× M12 (I)
– 2-hole screw mounting
– Điện áp vào: 24 V DC
– IP67

Khối I/O nhỏ gọn MVK metal, Profinet 55283 Murrelektronik

– DIO8 DIO8, M12, 5 chân, A-coded
– Tốc độ truyền tín hiệu Ethernet: 10/100 Mbit/s
– 2-hole screw mounting
– Điện áp nguồn: 24 V DC
– Cổng kết nối Ethernet: RJ45
– IP67

Hilscher Proxy connector NL 51N-DPL 1703.430

– Đầu nối nguồn 24 VDC, 2 cực Mini-COMBICON, RJ45, Đầu nối  9 chân DSub
– Kết nối mạng PROFINET I/O device và PROFIBUS slave
– NetLINK PROXY được cấu hình với công cụ SYCON.net dựa trên FDT / DTM
– Ram: 8 MB SDRAM
– IP20