Bộ triệt xung áp Murrelektronik MOTOR SUPPRESSOR 23172
– Điện áp làm việc thường trực: 3 x 575 V AC, motor 4kW.
– Mạch VDR đấu sao.
– Không sử dụng cho các biến tần.
– Kích thước (H x W x D): 25 x 25 x 40 mm.
Bộ nguồn Murrelektronik ECO-RAIL 1 pha 85303
– Điện áp ngõ vào: 90-132 VAC /173-264 VAC
– Ngõ ra: 24V DC / 5A.
Murrelektronik 9000-41091-1102000
– Điện áp ngõ vào: 24 V DC / 40 A (được cấp nguồn thông qua mô-đun nguồn).
– Ngõ ra: 24 V DC / 11…20 A .
– Số ngõ ra: 1.
– Tín hiệu CTRL: ON / OFF.
– Công suất tải dung tối đa: 30 mF.
– Kích thước (H x W x D): 130 x 12 x 114 mm.
Murrelektronik Mico Pro electronic circuit protection 9000-41094-0101000
– Điện áp ngõ vào: 24 V DC / 40A (được cấp nguồn thông qua mô-đun nguồn).
– Ngõ ra: 24 V DC / 1…10 A.
– Công suất tải điện dung tối đa: 30 mF.
– Trọng lượng: 0.134 kg.
– Kích thước (H x W x D): 130 x 24 x 114 mm.
Murrelektronik 9000-41014-0400001
– Điện áp ngõ vào: 24 V DC / 40 A (được cấp nguồn thông qua mô-đun nguồn).
– Ngõ ra: 24 V DC / A CL2 / 3…4 A.
– Số ngõ ra: 4.
– Switch tải điện dung đến 30 mF.
– Trọng lượng: 0.108 kg.
– Kích thước (H x W x D): 130 x 24 x 114 mm.
Mô-đun bảo vệ nguồn DC 1 kênh 24V, 1-10A Murrelektronik 9000-41091-0101000
– Ngõ ra: 24 V DC / 1…10 A
– Số ngõ ra: 1
– Tín hiệu CTRL: ON / OFF
– Công suất tải dung tối đa: 30 mF
– Kích thước (H x W x D): 130 x 8 x 114 mm
Bộ nguồn Emparro Murrelektronik 85438
– Điện áp ngõ vào: 100-240 V AC / 90…250 V DC
– Ngõ ra: 48..56 V DC / 5A
– Chức năng Power Boost 150% trong 4 giây min.
– Cho phép đấu nối song song ngõ ra 5 bộ nguồn/ nối nối tiếp ngõ ra 3 bộ nguồn
– Trọng lượng: 0.85 kg
– Kích thước (H x W x D): 123 x 65 x 138 mm
Điện trở đầu cuối Profibus
– Kích thước: 14.5 x 14.5 x 48.5 mm
– Là một điện trở đầu cuối PROFIBUS
– Vật liệu: PUR
– IP67
AS-I module IFM AC5205
– Điện áp làm việc: 26.5…31.6 DC
– Số đầu vào: 4 DI
– Vật liệu: PA; CuSn6 mạ niken và mạ thiếc
– Tín hiệu đầu vào: PNP
– IP 67
Switching amplifiers for Namur sensors (Mô đun khuếch đại chuyển mạch IFM N0530A)
– Các cảm biến hoạt động an toàn ngay cả trong khu vực nguy hiểm
– Giám sát các tình trạng ngắn mạch và đứt dây một cách hiệu quả
– Có màn hình LED để kiểm tra hoạt động, chuyển đổi trạng thái và chức năng
– Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng trên DIN rail
– Dễ dàng lập trình hàm đầu ra
Gateway Profibus to Modbus RTU, 3964R or Serial, Hilscher NT100-DP-RS 1718.100
– Chuyển đổi mạng công nghiệp từ mạng Profibus sang mạng Modbus RTU
– Có thể cấu hình làm master nhánh mạng Modbus RTU. Nhánh Profibus làm slave
(cần phải có license master NXLIC-MASTER 8211.000 thì mới có thể cấu hình làm master Profibus)
– Cách ly về điện giữa các mạng
– Dễ cấu hình ánh xạ dữ liệu
Coupler Profinet PN/PN 700-158-3PN02 của Helmholz
– Có thể trao đổi đến 1024 byte dữ liệu I/O
– Truyền data với tối đa 4096 byte
– Tốc độ truyền Profinet 100 Mbps
– Cách ly hai nhánh mạng
– Thiết kế rất nhỏ gọn, lắp trên DIN rail
– Có đầu vào cấp nguồn điện dự phòng