Helmholz Profibus repeater 2 cổng 700-972-2AA02, bao gồm 2 connector

– Có thể sử dụng để mở rộng bus hoặc làm đường nhánh
– Tăng số lượng thành phần node tham gia trong mạng
– Mở rộng hệ thống
– Cũng có thể sử dụng trong mạng MPI
– Đèn LED trạng thái cho mỗi phân đoạn
– Có thể tắt chức năng repeater
– Cách ly điện
– Có kèm theo 2 connector Profibus 90°, screw terminal, PG connector

Helmholz Profibus repeater 2 cổng 700-972-2AA02

– Có thể sử dụng để mở rộng bus hoặc làm đường nhánh
– Tăng số lượng thành phần node tham gia trong mạng
– Mở rộng hệ thống
– Cũng có thể sử dụng trong mạng MPI
– Đèn LED trạng thái cho mỗi phân đoạn
– Có thể tắt chức năng repeater
– Cách ly điện

Bộ nguồn xung ổn áp Murrelektronik MCS 85083

– Điện áp ngõ vào: 185 – 265 V AC
– Ngõ ra: 24 – 28 V/ 5 A DC
– Cho phép đấu nối song song / nối nối tiếp ngõ ra
– Kích thước (H x W x D): 115 x 54 x 125 mm
– Lắp đặt trên DIN rail

 

 

Bộ nguồn DC chỉnh lưu Murrelektronik MKN 85610

– Điện áp ngõ vào: 230 V AC
– Ngõ ra: 24 V/ 70 mA DC
– Bảo vệ quá tải/ ngắn mạch đầu ra
– Lắp đặt trên DIN rail

 

Bộ điều khiển nhiệt độ Shinko BCD2-A00-36

– Điều khiển PID; điều khiển nhiệt độ theo chương trình
– Ngõ ra điều khiển: 4-20 mA
– Kích thước 96×96 mm (W×H)
– Nguồn cấp 100-240 V AC
– Ngõ ra điều khiển heating/ cooling OUT2, dòng điện DC 4-20 mA
– Màn hình LED dễ đọc
– Có nhiều lựa chọn đầu vào: TC, RTD, DC dòng và áp
– Có cổng truyền thông RS-485
– Chống bụi và chống thấm IP66 cho mặt trước

Icotek đệm cáp KT 16 xám 41216

– Số cáp tối đa: 1
– Kích thước L X W X H(mm): 41,5 X 42 X 19
– Chiều cao lắp đặt: 2mm
– Dành cho cáp tròn
– Phạm vi kẹp: 1×16 – 17mm
– Màu xám

Helmholz bộ chuyển đổi giao thức mạng Profibus-Profinet 700-158-3DP02

– Tốc độ truyền Profinet 100 Mbps/ Profibus 12 Mbps
– Có thể cấu hình được 16 slot/ mỗi mạng
– Cách ly hai nhánh mạng
– Thiết kế rất nhỏ gọn, lắp trên DIN rail
– Có đầu vào cấp nguồn điện dự phòng

Shinko TC-S, thermocouple loại K – Đầu dò nhiệt độ sản xuất theo yêu cầu

– Đầu dò kiểu TC loại K, SUS316, Class 2
– φ3.2 x 50L, Sheath

Hilscher Bộ chuyển đổi giao thức NT100-DP-RS/+ML 1718.100/+8211.000

– Cổng Serial: Modbus RTU hoặc các thiết bị hỗ trợ 3964R
– Có thể được cấu hình tự do
– Profibus có thể laster cho tối đa 125 Profibus Slave
– RAM: 8 MB SDRAM
– IP20

Icotek đệm cáp vào tủ điện kiểu tháp cỡ lớn KEL-ULTRA 42630

– Lắp đặt kiểu vít
– Số cáp tối đa 1
– Đường kính cáp tối đa: 90mm
– Chiều cao lắp đặt 175,5mm
– Đường kính ngoài: 168mm
– Kích thước cut-out, tròn: 140mm
– Phạm vi kẹp: 1×25 – 90mm
– Số lượng lỗ vít: 8
– Đường kính lỗ vít 5,5mm

Bộ hiển thị số Shinko JIR-301-M1, C5, AC/DC24

– Có đa ngõ vào: RTD, TC, DC dòng và áp
– Nguồn cấp 24V AC/DC
– Ngõ ra transmission 0/4-20 mA DC
– Có 3 ngõ ra cảnh báo
– Có chức năng truyền thông RS-485
– DIN rail mounting
– Có miếng che terminal

Murrelektronik đầu nối heavy duty B16, phần ruột, female 16-pole 70MH-EB016-FS03020

– Đầu nối kiểu vặn vít 16 cực 16 A, female, cỡ B16
– Số AWG min 20/ Số AWG max 14
– Kích thước (mm): 33.2 x 33.9 x 63.