Bộ chuyển đổi giao thức Hilscher NT 50-DP-EN 1758.110
– Chuyển đổi giao thức mạng PROFIBUS DP Slave và mạng Ethernet công nghiệp
– Thời gian chuyển đổi dữ liệu I/O ngắn dưới 20 ms
– Với giao diện chẩn đoán và cấu hình qua Ethernet
– RAM: 8 MB SDRAM
– IP20
Hilscher Profinet/ Profibus Proxy connector NL 51N-DPL 1703.430
– Chuyển đổi nhanh chóng và dễ dàng từ PROFIBUS DP Slave sang PROFINET IO-Device
– Hỗ trợ đầy đủ báo động PROFIBUS, chẩn đoán và DPV1
– Tự động tạo tệp PROFINET GSDML
– Kết nối: DSub-Plug 9-pin
– Ram: 8 MB SDRAM
– IP20
Bộ chuyển đổi giao thức Hilscher NT 100-RE-DP 1712.180
– Chuyển đổi mạng PROFIBUS sang Real-Time Ethernet
– Master cho tối đa 125 PROFIBUS Slaves, 200 EtherCAT Slaves, 128 PROFINET IO-Devices, 64 EtherNet / IP Adapters, 511 Sercos-Slave (cần license)
– Thời gian chuyển đổi dữ liệu I/O dưới 10 ms
– RAM: 8 MB SDRAM
– IP20
Murrelektronik unmanaged switch Ethernet kim loại TREE 8TX IP67 58161
– Switch có 8 cổng M12 unmanaged
– Tốc độ truyền dữ liệu: 100 MBit/s
– Nguồn cấp: 9 – 30 V DC
– 4 lỗ bắt vít
– IP67
Đầu lắp ống luồn cáp kiểu có ren Icotek CONFIX FWS-A 31395
– Lắp đặt kiểu vít
– Kích thước L x W x H(mm): 111 X 100 X 73
– Kích thước cut-out: M50 × 1,5
– Số lượng lỗ vít 4
– Đường kính lỗ vít 6,6mm
– Màu đen
Helmholz Profibus repeater nhỏ gọn 700-972-0RB12
– Thay thế cho bộ lặp PROFIBUS thông thường
– Không cần thêm không gian trong tủ điều khiển
– Có thể sử dụng để mở rộng bus hoặc phân nhánh
– Tăng số lượng node tham gia
– Mở rộng hệ thống
– Cũng có thể sử dụng trong mạng MPI
– Đèn LED trạng thái
– Không cần nguồn điện 24 V
– Sử dụng nguồn điện 5 V trực tiếp từ trạm Profibus để cấp nguồn
– Cách ly điện
Helmholz MQTT Broker 700-462-MQB01 – Kết Nối IoT Công Nghiệp
– Thiết kế nhỏ gọn, lắp trên DIN rail
– Chế độ hoạt động switch hoặc firewall (chuyển vùng)
– Cấu hình qua giao diện web
– Hỗ trợ tính năng đầy đủ của MQTT V3.1.1 & V5
– Quản lý người dùng
– Quản lý ACL
– Mã hóa TLS
– Import/ export cấu hình ở định dạng tệp có thể chỉnh sửa
Đầu lắp ống luồn cáp không ren Icotek CONFiX FWS-B 31425
– Kiểu không ren
– Kích thước: NW 50
– Tương thích với CONFiX™ FWS: 31425
– Màu đen
Icotek tấm đệm cáp kiểu tròn KEL-DPZ 50/8 50750
– Là đầu vào cáp kiểu tròn, cho phép luồn đến 8 sợi cáp
– Đường kính cáp: 10.2 … 12.5 mm
– Đường kính ngoài: 62mm
– Cut-out M50
– Phạm vi kẹp: 5 x 5 – 10,2 mm;3 x 7,2 – 12,5 mm
– Màu đen
Icotek tấm đệm cáp kiểu tròn KEL-DPZ 50/78 43756
– Là đầu vào cáp kiểu tròn, cho phép luồn đến 78 sợi cáp
– Đường kính cáp: 2.6 … 5 mm
– Đường kính ngoài: 62mm
– Cut-out: M50
– Phạm vi kẹp: 76 x 1,5 – 2,6 mm; 2 x 2,5 – 5 mm
– Màu xám
Đệm cáp Icotek QT 10 grey 42510
– Số cáp tối đa: 1
– Màu xám (tương tự RAL 7035)
– Dành cho cáp tròn
– Kích thước tổng thể L x W x H (mm): 19 x 20 x 12
– Phạm vi kẹp: 1 x 10 – 11mm
Ethernet switch công nghiệp kiểu flat, Unmanaged 100 Mbit, 5-port 700-840-5ES01
– Tuân theo chuẩn IEEE 802.1Q
– Cho phép 5 thiết bị Ethernet kết nối vào mạng với tốc độ 10 hoặc 100 Mbps
– Phù hợp cho nhiều ứng dụng mạng Ethernet công nghiệp