Cảm biến tiệm cận IFM IFT245
– Phạm vi hoạt động 6 mm. Non-flush
– Điện áp: 10…30 VDC
– 3 dây. Ngõ ra PNP, NO
– Đầu nối M12; coding: A
AS-Interface adapter from profile to M12-female E70354
– Chuyển đổi cáp dẹt AS-i / AUX sang đầu nối M12
– Vật liệu các bộ phận kim loại: thép không gỉ (316L / 1.4404);
– Cao su miếng đệm cho các chân tiếp xúc: FPM; Vòng chữ O: EPDM
– Điện áp ra: 26.5…31.6 V DC
– Điện áp AUX DC: 18…32 V
– Cổng giao diện M12-female
Cảm biến đo độ ẩm dầu Oil humidity sensor IFM LDH110
– Nhiệt độ làm việc: -40…120°C
– Tín hiệu ngõ ra: analog 4-20 mA.
– Áp suất làm việc tối đa: 50 bar.
– Kết nối: G 1/2.
AS-I module IFM AC5205
– Điện áp làm việc: 26.5…31.6 DC
– Số đầu vào: 4 DI
– Vật liệu: PA; CuSn6 mạ niken và mạ thiếc
– Tín hiệu đầu vào: PNP
– IP 67
Cảm biến áp suất -1…10 bar IFM PG2894
– Operating voltage: 18…32 VDC.
– Ngõ ra: PNP/NPN.
– Kiểu tín hiệu ngõ ra: switching signal; analogue signal (4-20 mA); (configurable).
– Output function: NO/NC; (parameterisable)
– Kích thước (mm): 153 x 100 x 57.
– Display: 2 x LED, green; 1 switching status LED, yellow; 1 switch points LED ring, red; function display alphanumeric display, red 4-digit.
– Connector: 1 x M12; coding: A; Contacts: gold-plated
– Process connection: threaded connection G 1 external thread sealing cone
Cảm biến áp suất 0…10 bar Ifm PY9934
– Được làm bằng: thép không gỉ (304/1.4301); thép không gỉ (316L/1.4404); PC; PBT; PEI; FPM.
– Kết nối quy trình: kết nối ren G 1/4, ren trong.
– Điện áp hoạt động: 18…36 V DC; (to SELV/PELV).
– Ngõ ra: PNP/NPN.
– Output function: NO/NC; (parameterisable).
– Kích thước [mm]: Ø 34 / L = 91.5.
– Connector: 1 x M12; coding: A; Contacts: gold-plated.
– Display unit 3 x LED, green; switching status 2 x LED, yellow.
Cảm biến đo lưu lượng IFM SU7000
– Operating voltage: 19…30 VDC.
– Measuring range: 0…3 m³/h.
– Ngõ ra: switching signal; analogue signal; pulse signal; (configurable).
– Ngõ ra Analogue: 4…20mA; (scalable).
– Output function: NO/NC; (parameterisable).
– Ngõ ra: Electrical design PNP/NPN.
– Kích thước [mm] 110 x 100 x 80.5.
– IP 67.
– Accessories (optional): adapter for pipe: 1 x R1/2, stainless steel, E40178; adapter for pipe: 1 x R1/2, brass, E40151.
– Kết nối Process: kết nối ren G 3/4 ren ngoài phớt phẳng.
– Connection Connector: 1 x M12; coding: A; Moulded body: brass, Optalloy-plated; Contacts: gold-plated.
Cảm biến lưu lượng IFM SI5000
– Operating voltage: 19…36 VDC.
– Phạm vi đo lường [cm/s]: 3…300 (chất lỏng) và 200…3000 (chất khí).
– IP67.
– Phần thân: thép không gỉ (316L/1.4404); thép không gỉ (301/1.4310); PC; PBT-GF20; EPDM/X.
– Vật liệu (phần ướt): thép không gỉ (316L/1.4404); Vòng chữ O: FKM 80 Shore A.
– Kết nối process: kết nối ren trong M18 x 1.5.
– Ngõ ra: switching signal PNP
– Output function: NO/NC; (parameterisable).
– Chức năng hiển thị: 10 đèn LED, ba màu.
– Connection Connector: 1 x M12; coding: A.
Cảm biến báo mức IFM LMT121
– Điện áp vào: 18…30 DC
– Phạm vi đo nước / dầu: -40…100 °C, có thể đo lên đến 150°C trong vòng 1 giờ
– Tín hiệu đầu ra: tín hiệu chuyển mạch PNP/NPN; IO-Link
– Thời gian phản hồi: dưới 0.5 giây
– Giá trị sụt áp tối đa khi chuyển đổi đầu ra DC: 2.5 V
– Dòng điện hoạt động khi chuyển đổi đầu ra DC: 100 mA
– Chiều dài đầu dò: 11 mm
Switching amplifiers for Namur sensors (Mô đun khuếch đại chuyển mạch IFM N0530A)
– Các cảm biến hoạt động an toàn ngay cả trong khu vực nguy hiểm
– Giám sát các tình trạng ngắn mạch và đứt dây một cách hiệu quả
– Có màn hình LED để kiểm tra hoạt động, chuyển đổi trạng thái và chức năng
– Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng trên DIN rail
– Dễ dàng lập trình hàm đầu ra
Bộ điều khiển giám sát cảm biến lưu lượng IFM SR5900
– Giám sát cho cảm biến lưu lượng; Ø 50 / L = 83 mm
– Giám sát chất lỏng và khí trong đường ống một cách hiệu quả
– Dùng để kết nối các cảm biến lưu lượng với độ sâu ngâm lớn
– Đối với cảm biến làm bằng gốm sứ, inox cao cấp và titan
– Dễ dàng thiết lập các điểm chuyển đổi để thiết lập nhanh chóng
– Có thanh LED hiện biểu đồ để chỉ báo điểm chuyển đổi và lưu lượng
Cảm biến tiệm cận IFM IGT203
– Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
– Xếp hạng bảo vệ cao cho các yêu cầu của môi trường công nghiệp khắc nghiệt
– Chịu được áp suất làm sạch cao với các chất tẩy rửa mạnh
– Vỏ thép không gỉ chắc chắn để sử dụng trong ngành thực phẩm và đồ uống
– Chống sốc nhiệt độ ngay cả trong trường hợp biến động nhiệt độ thường xuyên