Helmholz bộ chuyển đổi giao thức mạng Profibus-Profinet 700-158-3DP02
– Tốc độ truyền Profinet 100 Mbps/ Profibus 12 Mbps
– Có thể cấu hình được 16 slot/ mỗi mạng
– Cách ly hai nhánh mạng
– Thiết kế rất nhỏ gọn, lắp trên DIN rail
– Có đầu vào cấp nguồn điện dự phòng
Shinko TC-S, thermocouple loại K – Đầu dò nhiệt độ sản xuất theo yêu cầu
– Đầu dò kiểu TC loại K, SUS316, Class 2
– φ3.2 x 50L, Sheath
Bộ nguồn DC chỉnh lưu Murrelektronik MKN 85610
– Điện áp ngõ vào: 230 V AC
– Ngõ ra: 24 V/ 70 mA DC
– Bảo vệ quá tải/ ngắn mạch đầu ra
– Lắp đặt trên DIN rail
Bộ nguồn xung ổn áp Murrelektronik MCS 85083
– Điện áp ngõ vào: 185 – 265 V AC
– Ngõ ra: 24 – 28 V/ 5 A DC
– Cho phép đấu nối song song / nối nối tiếp ngõ ra
– Kích thước (H x W x D): 115 x 54 x 125 mm
– Lắp đặt trên DIN rail
Murrelektronik đầu nối heavy duty B16, phần vỏ, IP65 70MH-GTFNL-A02C000
– Vỏ kết nối có 1 cần gạt khóa (khóa đơn), lối vào cáp bên hông, lỗ ren ốc siết cáp M25
– Kích thước (mm): 62 x 43 x 93.5
– IP65
Bộ nguồn xung ổn áp Murrelektronik MCS 85064
– Điện áp ngõ vào: 90-265 V AC
– Ngõ ra: 20-30V / 2.5 A DC
– Thời gian duy trì hoạt động tối thiểu khi mất nguồn: 10 ms (115 V AC); 70 ms (230 V AC)
– Kích thước (H x W x D): 107,5x 42 x97,5 mm
– Lắp đặt trên DIN rail
Bộ dập xung hồ quang cho mô-tơ 3 pha 4 kW 23175
– Điện áp làm việc thường trực: 3 x 400 V AC / 4kW
– Mạch VDR
– Không sử dụng cho các biến tần
– Kích thước (H x W x D): 25 x 25 x 40 mm
Bộ chuyển đổi giao thức Hilscher NT 50-DP-EN 1758.110
– Chuyển đổi giao thức mạng PROFIBUS DP Slave và mạng Ethernet công nghiệp
– Thời gian chuyển đổi dữ liệu I/O ngắn dưới 20 ms
– Với giao diện chẩn đoán và cấu hình qua Ethernet
– RAM: 8 MB SDRAM
– IP20
Hilscher Profinet/ Profibus Proxy connector NL 51N-DPL 1703.430
– Chuyển đổi nhanh chóng và dễ dàng từ PROFIBUS DP Slave sang PROFINET IO-Device
– Hỗ trợ đầy đủ báo động PROFIBUS, chẩn đoán và DPV1
– Tự động tạo tệp PROFINET GSDML
– Kết nối: DSub-Plug 9-pin
– Ram: 8 MB SDRAM
– IP20
Bộ chuyển đổi giao thức Hilscher NT 100-RE-DP 1712.180
– Chuyển đổi mạng PROFIBUS sang Real-Time Ethernet
– Master cho tối đa 125 PROFIBUS Slaves, 200 EtherCAT Slaves, 128 PROFINET IO-Devices, 64 EtherNet / IP Adapters, 511 Sercos-Slave (cần license)
– Thời gian chuyển đổi dữ liệu I/O dưới 10 ms
– RAM: 8 MB SDRAM
– IP20
Murrelektronik unmanaged switch Ethernet kim loại TREE 8TX IP67 58161
– Switch có 8 cổng M12 unmanaged
– Tốc độ truyền dữ liệu: 100 MBit/s
– Nguồn cấp: 9 – 30 V DC
– 4 lỗ bắt vít
– IP67
Đầu lắp ống luồn cáp kiểu có ren Icotek CONFIX FWS-A 31395
– Lắp đặt kiểu vít
– Kích thước L x W x H(mm): 111 X 100 X 73
– Kích thước cut-out: M50 × 1,5
– Số lượng lỗ vít 4
– Đường kính lỗ vít 6,6mm
– Màu đen